Trang Thân vương Trang_Thân_vương

Thứ tự thừa kế Trang vương phủ. Số năm lần lượt là năm sinh, năm thừa tước, năm mất; in đậm là khoảng thời gian thụ tước:

  1. Thừa Trạch Dụ Thân vương Thạc Tắc (碩塞)
    1629 - 1644 - 1655
  2. Trang Tĩnh Thân vương Bác Quả Đạc (博果铎)
    1650 - 1655 - 1723
  3. Trang Khác Thân vương Dận Lộc (胤祿)
    1695 - 1723 - 1767
    Truy phong: Trang Thân vương Hoằng Phổ (1713 - 1743). Truy phong năm 1767.
  4. Trang Thận Thân vương Vĩnh Thường (永瑺)
    1737 - 1767 - 1788
  5. Trang Tương Thân vương Miên Khóa (绵课)
    1763 - 1788 - 1826
  6. Dĩ cách Trang Thân vương Dịch Tân (奕𧷨)
    1814 - 1826 - 1838 - 1860
  7. Trang Cần Thân vương Miên Hộ (绵护)
    1783 - 1838 - 1842
  8. Trang Chất Thân vương Miên Hoa (绵譁)
    1785 - 1842 - 1845
  9. Trang Hậu Thân vương Dịch Nhân (奕仁)
    1824 - 1846 - 1874
  10. Dĩ cách Trang Thân vương Tái Huân (载勋)
    1853 - 1875 - 1901
  11. Trang Cung Thân vương Tái Công (载功)
    1859 - 1902 - 1915
  12. Trang Thân vương Phổ Tự (溥绪)
    1882 - 1916 - 1933